Nguyên tắc phân loại phòng sạch
Phòng sạch được phân loại theo số lượng và kích thước các hạt bụi trên mỗi thể tích không khí. Máy đếm hạt bụi trong không khí được sử đụng để xác định nồng độ của các hạt trong không khí, bằng và lớn hơn kích thước quy định, tại các vị trí lấy mẫu được chỉ định.
Các số lớn như Class 100, 1000, 100.000…đề cập đến tiêu chuẩn FED-STD-209E, và biểu thị số lượng hạt kích thước 0.5 μm hoặc lớn hơn được phép trong mỗi foot khối không khí.
Các con số nhỏ như ISO 1,2, 3, 4…đề cập đến tiêu chuẩn ISO 14644-1, trong đó quy định logarit thập phân của số lượng các hạt 0,1 μm hoặc lớn hơn cho phép trên mét khối không khí. Ví dụ 1 phòng sạch ISO cấp 5 có tối đa 10^5 hạt/m3.
Bởi vì 1 m3 tương đương khoảng 30 ft3, hai tiêu chuẩn là tương đương khi đo các hạt 0,5 μm.
Không khí trong phòng thông thường khoảng class 1.000.000 hoặc ISO 9.
ISO 14644-1 và ISO 14698
ISO 14644-1 và ISO 14698 là các tiêu chuẩn phân loại phòng sạch phi chính phủ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) phát triển. Nồng độ tối đa của các hạt trên mỗi class và trên kích thước hạt xác định theo công thức
Với CN là nồng độ tối đa của các hạt trong thể tích 1 m3 của các hạt bụi, có kích thước bằng hoặc lớn hơn cỡ hạt được xét
N là số class ISO
D là kích thước hạt, đo bằng μm và 0,1 là hằng số được biểu thị bằng μm.
Lớp |
Hạt tối đa / m 3 a |
FED STD 209E |
|||||
≥0,1 μm |
≥0,2 μm |
≥0,3 μm |
≥0,5 μm |
≥1 μm |
≥5 μm |
||
ISO 1 |
10 b |
2 b |
d |
d |
d |
e |
|
ISO 2 |
100 |
24 b |
10 b |
4 b |
d |
e |
|
ISO 3 |
1.000 |
237 |
102 |
35 b |
8 b |
e |
Class 1 |
ISO 4 |
10.000 |
2.370 |
1,020 |
352 |
83 b |
e |
Class 10 |
ISO 5 |
100.000 |
23.700 |
10.200 |
3.520 |
832 |
29 b |
Class 100 |
ISO 6 |
1.000.000 |
237.000 |
102.000 |
35.200 |
8.320 |
293 |
Class 1.000 |
ISO 7 |
c |
c |
c |
352.000 |
83.200 |
2.930 |
Class 10.000 |
ISO 8 |
c |
c |
c |
3.520.000 |
832.000 |
29.300 |
Class 100.000 |
ISO 9 |
c |
c |
c |
35.200.000 |
8.320.000 |
293.000 |
Không khí trong phòng |
a Tất cả các nồng độ trong bảng là tích lũy, ví dụ đối với ISO Class 5, 10.200 hạt được hiển thị ở 0,3 μm bao gồm tất cả các hạt bằng và lớn hơn kích thước 0,3 μm.
b Các nồng độ này sẽ dẫn đến khối lượng mẫu không khí lớn để phân loại.
c Các giới hạn nồng độ không được áp dụng trong vùng này của bảng do nồng độ hạt rất cao.
d Các giới hạn về lấy mẫu và thống kê đối với các hạt ở nồng độ thấp làm cho việc phân loại không phù hợp.
e Các hạn chế về thu thập mẫu đối với cả các hạt ở nồng độ thấp và kích thước lớn hơn 1 μm làm cho việc phân loại ở kích thước hạt này không phù hợp, do khả năng thất thoát hạt trong hệ thống lấy mẫu.
US FED STD 209E
US FED-STD-209E là một tiêu chuẩn liên bang của Hoa Kỳ. Nó đã chính thức bị hủy bỏ bởi Cục Quản lý Dịch vụ Tổng hợp vào ngày 29 tháng 11 năm 2001, nhưng vẫn được sử dụng rộng rãi.
Lớp |
Hạt tối đa / ft 3 |
ISO tương đương |
||||
≥0,1 μm |
≥0,2 μm |
≥0,3 μm |
≥0,5 μm |
≥5 μm |
||
1 |
35 |
7,5 |
3 |
1 |
0,007 |
ISO 3 |
10 |
350 |
75 |
30 |
10 |
0,07 |
ISO 4 |
100 |
3.500 |
750 |
300 |
100 |
0,7 |
ISO 5 |
1.000 |
35.000 |
7.500 |
3000 |
1.000 |
7 |
ISO 6 |
10.000 |
350.000 |
75.000 |
30.000 |
10.000 |
70 |
ISO 7 |
100.000 |
3,5 × 10 6 |
750.000 |
300.000 |
100.000 |
830 |
ISO 8 |
Cần chú ý rằng mức độ ô nhiễm bẩn không khí trong phòng còn phụ thuộc vào các hạt bụi sinh ra trong các hoạt động của phòng, chứ không chỉ là con số cố định của phòng. Chính vì thế, trong các tiêu chuẩn của phòng, luôn đòi hỏi các hệ thống làm sạch liên hoàn và còn quy định về quy mô phòng và số người, số hoạt động khả dĩ trong phòng sạch.
Các ngành công nghiệp khác nhau yêu cầu mức độ sạch và vô trùng khác nhau. Phòng sạch sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế thường đạt tiêu chuẩn ISO5 Class 100, được coi là môi trường quan trọng đòi hỏi phải được che phủ toàn bộ cơ thể và các quy trình mặc quần áo cẩn thận. Sản xuất công nghiệp như vòng bi và các thành phần cơ khí thường đạt tiêu chuẩn ISO6-8 Class 1000 – 10.000, không yêu cầu độ sạch siêu nghiêm ngặt của phòng dược phẩm
Bạn đang có nhu cầu sử dụng các thiết bị, vật tư phòng sạch hay đơn giản là muốn tìm hiểu thêm thông tin? Hãy liên hệ ngay với Thái Quảng để có những thông tin hữu ích. Hotline: 0989 783 786