Mũi hàn Hakko (hay còn gọi là đầu mỏ hàn hoặc tip hàn Hakko) là bộ phận quan trọng của máy hàn Hakko, được sử dụng để dẫn nhiệt và truyền thiếc vào mối hàn. Tip hàn Hakko được làm bằng đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng với các lớp phủ đặc biệt để tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc.
Phân loại mũi/tip hàn Hakko
Mũi hàn Hakko có nhiều loại khác nhau, được thiết kế cho các ứng dụng hàn khác nhau. Có thể phân loại mũi hàn Hakko theo kiểu dáng đầu mũi hàn phổ biến như:
Kiểu B: Có hình dạng đầu nhọn hình nón như đầu bút chì. Đây là loại mũi hàn đa năng, có thể sử dụng linh hoạt cho nhiều tác vụ khác nhau, giúp hàn được mọi bề mặt từ nhỏ đến lớn.
Kiểu BC/C: Có hình dạng thân hình nón/hình trụ với mặt cắt chéo. Nó có thể tạo ra khối lượng nhiệt lớn do thân mũi dày, mặt cắt lý tưởng cho việc hàn. Phù hợp để hàn các linh kiện nặng, có đủ khoảng trống giữa các linh kiện, và tráng thiếc trước cho dây dẫn.
Kiểu BCF/CF: Giống mũi BC/C nhưng chỉ được mạ thiếc trên mặt cắt, BCF/CF cho phép hàn chính xác hơn trên các bảng mạch có mật độ linh kiện cao vì tránh làm dính thiếc. Phù hợp với không gian hàn khi linh kiện được bố trí dày đặc, có nguy cơ mối hàn bị dính.
Kiểu BCM/CM: Giống mũi BC/C về hình dạng nhưng có thêm một lõm trên mặt cắt, giúp giữ thiếc tốt hơn. Thích hợp cho kéo thiếc vì sức căng bề mặt của thiếc trong lõm giúp ngăn ngừa mối hàn bị dính.
Kiểu D: Có hình dạng giống tua vít đầu dẹp (đầu tua vít 2 cạnh). Mũi hàn kiểu D có diện tích tiếp xúc rộng hơn mũi B, phù hợp để hàn các linh kiện chip và kéo thiếc.
Kiểu I: Giống mũi B nhưng đầu nhọn mỏng hơn nhiều. Đây là loại mũi hàn siêu nhỏ thích hợp để hàn các linh kiện nhỏ và trong không gian hẹp. Ví dụ: Hàn các linh kiện micro (như 0603), sửa chữa các bảng mạch lắp đặt mật độ cao trên điện thoại di động,…
Kiểu J: Đây là một biến thể của mũi I hoặc D, được uốn cong. Thích hợp cho kéo thiếc với phần uốn cong và hàn các mối hàn trong không gian hẹp.
Kiểu K: Có hình dạng giống lưỡi dao. Nó phù hợp cho kéo thiếc khi đặt lưỡi dao nằm ngang, và hàn các linh kiện nhỏ trong không gian hẹp khi dựng đứng lưỡi dao.
Kiểu có rãnh (With Slot): Mũi hàn có phần lõm ở đầu. Giúp làm nóng cả đế và chân linh kiện qua lỗ hổng hiệu quả nhờ diện tích tiếp xúc lớn hơn với phần lõm. Hiệu quả trong việc tránh hàn không đầy lỗ (PTH).
Kiểu Spatula: Mũi hàn có hình dạng giống mặt xẻng, giúp làm nóng tất cả các chân của một mặt của IC hoặc đầu nối cùng một lúc do đầu mũi có bề rộng. Thích hợp hàn để nén nhiệt cho bảng mạch mềm, vỏ bảo vệ, đầu nối,…
Ngoài ra, nó còn có nhiều kiểu khác như: Quad, Tunnel, A, H, R, S,…
Các mũi hàn Hakko phổ biến
Hakko T12 Series
T12 Series được dùng cho các mã: FX-950, FX-951, FX-952, FM-2027/FM-2028, FM-206, FM-203, FM-204.
Các mã phổ biến thuộc T12 Series: T12-BCM2, T12-BCM3, T12-BC1Z, T12-C08, T12-BC3, T12-C4Z, T12-BCF3Z, T12-BCF1Z, T12-BC2, T12-C1, T12-BCF2Z, T12-BC3Z, T12-CF4, T12-BC1, T12-BCF2, T12-BC2Z, T12-C4, T12-BCF3, T12-BCF1, T12-CF4Z, T12-B2, T12-B4, T12-BL, T12-WB2, T12-B2Z, T12-BZ, T12-B, T12-B3, T12-WD52, T12-D12Z, T12-DL08, T12-DL52, T12-D24, T12-WD12, T12-D08, T12-D4Z, T12-D16, T12-DL12, T12-D24Z, T12-WD16, T12-D12, T12-D52, T12-DL32, T12-D16Z, T12-WD08, T12-D4, T12-ILS, T12-WI, T12-I, T12-IL, T12-JL02, T12-JS02, T12-J02, T12-KU, T12-KF, T12-KR, T12-KFZ, T12-KRZ, T12-K, T12-KL, T12-1208, T12-1203, T12-1206, T12-1201, T12-1209, T12-1204, T12-1207, T12-1202, T12-1205, T12-1002, T12-1010, T12-1005, T12-1008, T12-1003, T12-1006, T12-1001, T12-1009, T12-1004, T12-1007, T12-1402, T12-1405, T12-1403, T12-1406, T12-1401, T12-1404, T12-1610, T12-1612,…
Hakko T18 Series
Đây là dòng mũi hàn phổ biến nhất, nó dùng để thay thế cho các mũi hàn 900. T18 Series được dùng cho các mã: FX-888D, FX-889, FR-701, FR-702, FX-600, FX-600D, FX-888DX; FX-8801/FX-8805, FX-8802 (N2), FX-8003 Soldering Gun.
Các mã phổ biến thuộc T18 Series: T18-B, T18-SB, T18-BL, T18-S4, T18-C4, T18-C05, T18-S6, T18-CF15, T18-CF1, T18-S7, T18-CF2, T18-C1, T18-CSF25, T18-C5, T18-CF3, T18-C2, T18-C08, T18-CF4, T18-C3, T18-DL2, T18-S3, T18-D08, T18-DL32, T18-S9, T18-D12, T18-D16, T18-DL12, T18-D24, T18-D32, T18-IS, T18-I, T18-BR02, T18-K35, T18-K,…
Hakko T19 Series
T19 Series được dùng cho các mã: FX-888D, FX-889, FR-701, FR-702, FX-601; FX-8805.
Các mã phổ biến thuộc T19 Series: T19-B2, T19-B, T19-C4, T19-C65, T19-C3, T19-D32, T19-D5, T19-D24, T19-D65, T19-I.
Hakko T20 Series
T20 Series được dùng cho các mã: FX-838; FX-8301, FX-8302 (N2).
Các mã phổ biến thuộc T20 Series: T20-BCM2, T20-BCM3, T20-BC4, T20-BCF3, T20-BC2, T20-C6, T20-BCF4, T20-BC3, T20-BCF2, T20-C5, T20-BL3, T20-BL, T20-BL2, T20-B2, T20-D24, T20-D6, T20-D16, T20-D32, T20-J02, T20-K, T20-KU, T20-1611, T20-1610,…
Hakko TX2 Series
TX2 Series (300 W) được dùng cho các mã: HU-200, HU-100/HU-101, FU-500/FU-601, FU-6001 / FU-6002.
Các mã phổ biến thuộc TX2 Series: TX2-XD6, TX2-XD16, TX2-XDF24, TX2-XD32, TX2-XDF6, TX2-XDF08, TX2-XD24, TX2-XDF32, TX2-XD4, TX2-XD08, TX2-XDF16, TX2-XD3, TX2-XDF4, TX2-XDRF6, TX2-XDR3, TX2-XDRF12, TX2-XDRF32, TX2-XDR4, TX2-XDRF16, TX2-XDRF4, TX2-XDR6, TX2-XDRF24, TX2-XDR1632, TX2-XBCR4, TX2-XBCR3, TX2-XBCR6, TX2-XBCR16, TX2-XBCR32, TX2-XBCR24, TX2-XNC24, TX2-XNC60, TX2-XNC100, TX2-XNC32, TX2-XNC16, TX2-XNC40, TX2-XRK1040, TX2-XRK3065, TX2-XRK1545, TX2-XRK, TX2-XRK2055,…
Hakko 900 Series
900 Series được dùng cho các mã: 928, 937, 701, 702B, 936, 933/934.
Các mã phổ biến thuộc 900M Series: 900M-T-R, 900M-T-RT, 900M-T-KZ, 900M-T-K, 900M-T-I, 900M-T-SI, 900M-T-B, 900M-T-SB, 900M-T-BF2, 900M-T-LB, 900M-T-BZ, 900M-T-S4, 900M-T-2CM, 900M-T-3CM, 900M-T-1.8H, 900M-T-H, 900M-T-2LD, 900M-T-0.8D, 900M-T-2.4D, 900M-T-3.2D, 900M-T-1.2D, 900M-T-S3, 900M-T-1.6D, 900M-T-1.2LD, 900M-T-S11, 900M-T-3C, 900M-T-2CF, 900M-T-1.5CF, 900M-T-4C, 900M-T-0.5C, 900M-T-1C, 900M-T-2BCZ, 900M-T-3CF, 900M-T-4CF, 900M-T-0.8C, 900M-T-1CF, 900M-T-S10, 900M-T-3BCZ, 900M-T-2C,…
Các mã phổ biến thuộc 900L Series: 900L-T-K, 900L-T-I, 900L-T-3CF, 900L-T-5C, 900L-T-4C, 900L-T-5CF, 900L-T-2C, 900L-T-3C, 900L-T-4CF, 900L-T-2CF, 900L-T-2B, 900L-T-B, 900L-T-S1, 900L-T-3.2D, 900L-T-2.4D,…
Các mã phổ biến thuộc 900S Series (Đã ngưng sản xuất): 900S-T-I, 900S-T-B, 900S-T-2C, 900S-T-1C, 900S-T-1.2D, 900S-T-1.6D,…
Dòng mũi hàn Hakko khác
Ngoài ra, còn có các dòng mũi hàn Hakko ít phổ biến tại Việt Nam như:
- BB4 / BB6 dùng cho RED Soldering Iron.
- T8 Series dùng cho FM-203, FM-206; FM-2022.
- T9 Series dùng cho FM-203, FM-206; FM-2023.
- T11 Series dùng cho FX-901 Cordless Soldering Iron
- T15 (dành riêng USA/EU) dùng cho FM-203, FM-204, FM-206, FX-951, FX-952; FM-2027, FM-2028.
- T13 Series (T17 dành riêng USA/EU) dùng cho FM-203, FM-204, FM-206, FX-951, FX-952; FM-2026 (N2) Soldering Iron.
- FX-8804 Series dùng cho FX-888D, FX-889, FR-701, FR-702; FX-8804 SMD Hot Tweezers.
- T22 Series dùng cho FM-203, FM-206; FM-2030, FM-2031 (N2).
- T30 Series dùng cho FM-203, FM-206, FX-951; FM-2032 (N2)
- T31 Series dùng cho FX-100; FX-1001.
- T32 Series dùng cho FX-888DX; FX-8806 (95W).
- T33 Series dùng cho FX-801; FX-8002, FX-8003 (N2)
- T34 Series dùng cho FX-650 (DASH)
- T35 Series dùng cho FX-100; FX-1002.
- T36 Series dùng cho FN-1010; FN-1102 (N2).
- T37 Series dùng cho FX-805; FX-8004, FX-8005 (N2).
- T38 Series dùng cho FX-100; FX-1003 IH Micro Hot Tweezers
- T39 Series dùng cho FX-971 / FX-972; FX-9701, FX-9702 (N2).
- T50 Series dùng cho FX-971 / FX-972; FX-9703 (Micro), FX-9704 (Micro N2).
- T51 Series dùng cho FX-972; FX-9705 (Tweezer).
- T52 Series dùng cho FX-972; FX-9706 (Micro Tweezer).
- T53 Series dùng cho FX-972; FX-9707 (Heavy Duty), FX-9708 (Heavy Duty N2).
- G3 / G4 dùng cho FT-802 Wire Stripper
- TX1 Series dùng cho FU-6001 / FU-6002
- 980 Series dùng cho 980, 981, 984, 985 (PRESTO)
- Hakko MG Gun dùng cho 582, 583, 585, 587, 589, 592
Mua mũi/tip hàn Hakko ở đâu?
Thái Quảng là đơn vị uy tín cung cấp mũi/tip hàn Hakko chính hãng tại Việt Nam, có sẵn đa dạng các loại mũi hàn phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Hãy liên hệ ngay với Thái Quảng để nhận được tư vấn hiệu quả và báo giá cạnh tranh nhất nhé!
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÁI QUẢNG
- Hotline: 0989.783.786
- Tel: 024.6663.7279
- Email: info@thaiquang.com.vn
- Địa chỉ: Số 27, LK6A, Làng Việt kiều Châu Âu, KĐT Mỗ Lao, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.
- Website: thaiquang.com.vn
Chưa có đánh giá nào.