Mũi hàn Unix là một trong những sản phẩm chất lượng cao được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các máy hàn tự động, đặc biệt là khi yêu cầu về độ chính xác và độ bền cao.
Với thiết kế tối ưu, khả năng tùy biến và sự đa dạng về kích thước và hình dạng, mũi hàn Unix không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua cả sự mong đợi của các nhà sản xuất và kỹ thuật viên hàn chuyên nghiệp.
Cấu tạo mũi hàn Unix
Oxygen-free Copper (Đồng không chứa oxy)
Đây là vật liệu chính của đầu mũi hàn. Đồng không chứa oxy có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho mũi hàn. Đồng không chứa oxy giúp giảm thiểu quá trình oxy hóa, từ đó kéo dài tuổi thọ của mũi hàn và đảm bảo hiệu quả hàn cao hơn.
Iron Plating (Lớp mạ sắt)
Lớp mạ sắt được sử dụng để bảo vệ lớp đồng không chứa oxy khỏi bị mài mòn trong quá trình hàn. Lớp sắt có độ bền cao, giúp mũi hàn chịu được nhiệt độ cao trong quá trình hàn mà không bị biến dạng hay hao mòn quá nhanh.
Hard Chrome Plated (Lớp mạ Chrome cứng)
Đây là lớp mạ tiếp theo giúp tăng cường độ cứng cho mũi hàn. Lớp mạ chrome cứng giúp chống lại sự mài mòn và ăn mòn, đồng thời duy trì độ bóng của mũi hàn trong thời gian dài. Nó cũng giúp tăng tuổi thọ của mũi hàn, đặc biệt là khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Black Chrome Plated (Lớp mạ Chrome đen)
Lớp mạ chrome đen giúp cải thiện độ bền cơ học và độ cứng của mũi hàn. Lớp này cũng giúp giảm phản xạ ánh sáng, tăng tính thẩm mỹ cho mũi hàn và giúp tăng khả năng chống oxy hóa.
Good Tinning Effect (Hiệu quả thiếc phủ tốt)
Một mũi hàn với hiệu quả thiếc phủ tốt sẽ giúp mối hàn đạt chất lượng cao hơn, mịn hơn và đảm bảo liên kết vững chắc giữa các bề mặt cần hàn.
Những lớp mạ và vật liệu này đều được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất của mũi hàn trong thiết bị hàn tự động Unix Soldering Robot, đảm bảo quá trình hàn được thực hiện chính xác, nhanh chóng và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Mũi hàn Unix P Series
Cross Bit cho 100AH-200S-79L
UNIX P*D-N Series
Model | A | B | C | D | E |
---|---|---|---|---|---|
P2D-N | 1 | 0.5mm | φ2 | 8mm | 1mm |
P3D-N | 1.5 | 0.5mm | φ3 | 10mm | 1mm |
P4D-N | 2.5 | 1.0mm | φ4 | 12mm | 2mm |
UNIX P*D-S Series
Model | A | B | C | D |
---|---|---|---|---|
P2D-S | 2 | 0.5mm | 8mm | 2mm |
P25D-S | 2.5 | 0.8mm | 9mm | 2mm |
P3D-S | 3 | 1mm | 10mm | 2mm |
P4D-S | 4 | 1mm | 13mm | 2mm |
P5D-S | 5 | 1mm | 15mm | 3mm |
P6D-S | 6 | 1.1mm | 18.5mm | 3mm |
UNIX P*D-R Series
Model | A | B | C |
---|---|---|---|
P2D-R | 2 | 1mm | 2mm |
P25D-R | 2.5 | 1.1mm | 2mm |
P3D-R | 3 | 1.2mm | 2mm |
P4D-R | 4 | 1.5mm | 3mm |
P5D-R | 5 | 1.5mm | 3mm |
P6D-R | 6 | 2mm | 3mm |
UNIX P*PC-S Series
Model | A | B | C |
---|---|---|---|
P3PC-S | φ3 | 2mm | 10mm |
P4PC-S | φ4 | 2.7mm | 13mm |
P6PC-S | φ6 | 4mm | 18.5mm |
P9PC-S | φ9 | 5.5mm | 23mm |
UNIX P*DVAP Series
Model | A | B | C | D |
---|---|---|---|---|
P12DVAP | 2 | 1.2mm | 1.5mm | 3mm |
P13DVAP | 3 | 2.2mm | 1.5mm | 3mm |
P16DVAP | 6 | 3.5mm | 2mm | 5mm |
UNIX P*BCPC Series
Model | A |
---|---|
P120BCPC | 2mm |
P125BCPC | 2.5mm |
P130BCPC | 3mm |
UNIX P*DCN-R Series
Model | A |
---|---|
P10DCN-R | 1mm |
P15DCN-R | 1.5mm |
UNIX P*DCN-L Series
Model | A |
---|---|
P10DCN-L | 1mm |
P15DCN-L | 1.5mm |
UNIX P*V*-* Series
Model | A | B | C | D | E | F |
---|---|---|---|---|---|---|
P6V08-18 | 0.8mm | 1.8mm | 2mm | 1.4mm | 0.8mm | 3.2mm |
P1V08-18 | 0.8mm | 1.8mm | 2.8mm | 1.4mm | 0.7mm | 4mm |
P1V10-20 | 1mm | 2mm | 3mm | 1.6mm | 0.8mm | 4mm |
P1V10-23 | 1mm | 2.3mm | 3mm | 1.6mm | 0.8mm | 4mm |
P1V12-23 | 1.2mm | 2,3mm | 3.2mm | 1.8mm | 0.9mm | 4mm |
P1V12-28 | 1.2mm | 2.8mm | 3.2mm | 1.8mm | 0.9mm | 4mm |
Mũi hàn Unix L Series
Cross Bit L Series cho 100BH-2510
UNIX L*D-N Series
Model | A | B |
---|---|---|
L2D-N | 1 | 0.5 |
L3D-N | 1.5 | 0.5 |
L4D-N | 2.5 | 1 |
UNIX L*D-S1 Series
Model | A | B |
---|---|---|
L2D-S1 | 2 | 0.5 |
L25D-S1 | 2.5 | 0.8 |
L3D-S1 | 3 | 1 |
L4D-S1 | 4 | 1 |
L5D-S1 | 5 | 1 |
L6D-S1 | 6 | 1.1 |
UNIX L*D-R Series
Model | A | B |
---|---|---|
L2D-R | 2 | 1 |
L25D-R | 2.5 | 1.1 |
L3D-R | 3 | 1.2 |
L4D-R | 4 | 1.5 |
L5D-R | 5 | 1.5 |
L6D-R | 6 | 2 |
UNIX L*D-R1 Series
Model | A | B |
---|---|---|
L2D-R1 | 2 | 1 |
L25D-R1 | 2.5 | 1.1 |
L3D-R1 | 3 | 1.2 |
L4D-R1 | 4 | 1.5 |
L5D-R1 | 5 | 1.5 |
L6D-R1 | 6 | 2 |
UNIX L*PC-S Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 90°.
Model | A | B |
---|---|---|
L2PC-S | φ2 | 1.4 |
L3PC-S | φ3 | 2 |
L4PC-S | φ4 | 2.4 |
L6PC-S | φ6 | 4 |
L7PC-S | φ7 | 4.7 |
L9PC-S | φ9 | 5.5 |
UNIX L*DC-R Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B |
---|---|---|
L25DC-R | 2.5 | 1.1 |
L30DC-R | 3 | 1.2 |
UNIX L*V*-* Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B | C |
---|---|---|---|
L1V10-20 | 1 | 2 | 3 |
L1V10-23 | 1 | 2.3 | 3 |
L1V12-23 | 1.2 | 2.3 | 3.2 |
L1V12-28 | 1.2 | 2.8 | 3.2 |
L6V08-18 | 0.8 | 1.8 | 2 |
L6V12-23 | 1.2 | 2.3 | 2.4 |
UNIX L*DVAP Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B |
---|---|---|
L12DVAP | 2 | 1.5 |
L13DVAP | 3 | 1.5 |
L16DVAP | 6 | 2 |
Mũi hàn Unix LS Series
LS Cross Bit cho 100BHS-2510
UNIX LS*D-N Series
Model | A | B |
---|---|---|
LS2D-N | 1 | 0.5 |
LS3D-N | 1.5 | 0.5 |
UNIX LS*D-N1 Series
Model | A | B |
---|---|---|
LS2D-N1 | 1 | 0.5 |
LS3D-N1 | 1.5 | 0.5 |
UNIX LS*D-R Series
Model | A | B |
---|---|---|
LS2D-R | 2 | 1 |
LS25D-R | 2.5 | 1.1 |
LS3D-R | 3 | 1.2 |
LS4D-R | 4 | 1.5 |
LS5D-R | 5 | 1.5 |
LS6D-R | 6 | 2 |
UNIX LS*D-R1 Series
Model | A | B |
---|---|---|
LS2D-R1 | 2 | 1 |
LS25D-R1 | 2.5 | 1.1 |
LS3D-R1 | 3 | 1.2 |
LS4D-R1 | 4 | 1.5 |
LS5D-R1 | 5 | 1.5 |
LS6D-R1 | 6 | 2 |
UNIX LS*DC-R Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B |
---|---|---|
LS25DC-R | 2.5 | 1.1 |
LS3DC-R | 3 | 1.2 |
LS4DC-R | 4 | 1.5 |
LS5DC-R | 5 | 1.5 |
UNIX LS*DCV Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B |
---|---|---|
LS20DCV | 2 | 1.1 |
LS30DCV | 3 | 1.4 |
UNIX LS*D-S1 Series
Model | A | B |
---|---|---|
LS2D-S1 | φ2 | 0.5 |
LS25D-S1 | φ2.5 | 0.8 |
LS3D-S1 | φ3 | 1 |
LS4D-S1 | φ4 | 1 |
LS5D-S1 | φ5 | 1 |
LS6D-S1 | φ6 | 1.1 |
UNIX LS*PC-S Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 90°.
Model | A | B |
---|---|---|
LS2PC-S | φ2 | 1.4 |
LS3PC-S | φ3 | 2 |
LS4PC-S | φ4 | 2.7 |
LS6PC-S | φ6 | 4 |
LS9PC-S | φ9 | 5.5 |
UNIX LS1V*-* Series
Góc đầu mũi hàn được sử dụng: 75°.
Model | A | B | C |
---|---|---|---|
LS1V08-18 | 0.8 | 1.8 | 2.8 |
LS1V12-23 | 1.2 | 2.3 | 3.2 |
LS1V12-28 | 1.2 | 2.8 | 3.2 |
LS1V15-30 | 1.5 | 3 | 3.5 |
LS1V18-33 | 1.8 | 3.3 | 3.8 |
Mua mũi hàn Unix ở đâu?
Mũi hàn Unix là một lựa chọn tuyệt vời để thay thế cho các mũi hàn trong máy hàn tự động, mang lại sự ổn định, độ bền cao và khả năng hàn chính xác.
Với sự đa dạng về kích thước, hình dạng, và khả năng tùy chỉnh theo yêu cầu, mũi hàn Unix đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của khách hàng trong ngành công nghiệp hàn.
Mã mũi hàn Unix phổ biến có thể kể đến như: P2D-N, P3D-N, P4D-N, P2D-S, P25D-S, P3D-S, P4D-S, P5D-S, P6D-S,P2D-R, P25D-R, P3D-R, P4D-R, P5D-R, P6D-R, P3PC-S, P4PC-S, P6PC-S, P9PC-S, P12DVAP, P13DVAP, P16DVAP, P120BCPC, P125BCPC, P130BCPC, P10DCN-R, P15DCN-R, P10DCN-L, P12DCN-L, P6V08-18, P6V10-23, P1V08-18, P1V10-20, P1V10-23, P1V12-23, P1V12-28,…
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp mũi hàn Unix chính hãng và uy tín, Thái Quảng là đơn vị hàng đầu mà bạn có thể tin tưởng. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại mũi hàn Unix, cam kết chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Hãy liên hệ ngay với Thái Quảng để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng:
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÁI QUẢNG
- Hotline: 0989.783.786
- Tel: 024.6663.7279
- Email: info@thaiquang.com.vn
- Địa chỉ: Số 27, LK6A, Làng Việt kiều Châu Âu, KĐT Mỗ Lao, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.
- Website: thaiquang.com.vn
Thái Quảng rất hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong việc lựa chọn những sản phẩm chất lượng cao cho công việc hàn của bạn!
Chưa có đánh giá nào.