Giới thiệu loại mũi hàn Apollo
Mũi hàn Apollo là dòng mũi hàn cao cấp được sản xuất bởi Apollo Seiko, một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ hàn tự động.
Mũi hàn này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các trạm hàn tự động và robot hàn, với khả năng dẫn nhiệt tốt, tuổi thọ cao và độ bền vượt trội.
Mũi hàn được làm từ vật liệu chất lượng như đồng không oxi hóa và được mạ các lớp niken, sắt giúp chống ăn mòn và oxi hóa hiệu quả.
Bên cạnh đó, nó cũng tuân thủ tiêu chuẩn ROHS (không chì), đảm bảo an toàn môi trường và tạo ra các mối hàn đồng đều, chính xác, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.
Đặc điểm nổi bật của mũi hàn Apollo
Tip & Mũi hàn Apollo Seiko thường được làm từ các vật liệu chất lượng cao như đồng không oxi hóa (oxygen-free copper) để cải thiện khả năng dẫn nhiệt và tăng cường hiệu suất khi hàn.
Lớp mạ niken và sắt giúp chống oxi hóa, ngăn ngừa khả năng bị ăn mòn và tăng độ bền cho mũi hàn. Những lớp mạ này không chỉ kéo dài tuổi thọ của mũi hàn mà còn cải thiện chất lượng hàn, đảm bảo các mối hàn luôn đồng đều và chắc chắn.
Các mũi hàn của Apollo Seiko được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn như ROHS (hạn chế chất độc hại), đảm bảo không chứa chì (lead-free), giúp bảo vệ môi trường và an toàn cho người sử dụng.
Hàm lượng chì trong sản phẩm dưới 0.1% trọng lượng, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường.
Mũi hàn của Apollo Seiko có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định dưới 400°C và có thể sử dụng lên tới 50.000 mối hàn với mỗi lần thay thế.
Tuổi thọ của mũi hàn Apollo Seiko thường cao hơn 3-4 lần so với các sản phẩm thông thường, nhờ vào lớp mạ chất lượng cao và công nghệ sản xuất tiên tiến.
Các mũi hàn của Apollo Seiko có đặc tính bám thiếc rất tốt, giúp tạo ra các mối hàn mượt mà, không bị lỗi thiếc bám không đồng đều. Việc này rất quan trọng đối với các quy trình sản xuất tự động, bởi là nơi yêu cầu độ chính xác gần như là tuyệt đối.
Mũi hàn còn có khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao, giữ cho bề mặt hàn luôn sáng và không bị đen sau thời gian dài sử dụng.
Apollo Seiko là một trong những nhà sản xuất hàng đầu về robot hàn tự động, và các mũi hàn của họ thường được tối ưu hóa để sử dụng với các hệ thống hàn tự động này. Từ đó mà giúp tăng cường hiệu quả sản xuất và giảm sai sót trong các dây chuyền hàn tự động.
Mũi hàn của Apollo Seiko thường được sản xuất bằng máy ép đặc biệt để đảm bảo kích thước đầu mũi hàn có độ chính xác cao. Nó cũng giúp mũi hàn phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao và cần tính chính xác tuyệt đối.
Bên cạnh việc không chứa chì, các sản phẩm của Apollo Seiko cũng được thiết kế để giảm thiểu tác động đến môi trường. Với công nghệ tiên tiến, sản phẩm có thể kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu rác thải công nghiệp.
Cấu tạo mũi hàn Apollo Seiko
Plating layer
Lớp mạ ngoài (Plating layer) có nhiệm vụ ngăn ngừa hiện tượng thiếc bám lên, còn gọi là hiện tượng “leo thiếc”. Việc này giúp giữ cho bề mặt mũi hàn luôn sạch, không bị nhiễm thiếc không mong muốn.
Nickel plating layer
Lớp mạ niken (Nickel plating layer) chống ăn mòn và chống gỉ sét; là lớp bảo vệ quan trọng, giúp mũi hàn có độ bền cao hơn và hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, hạn chế bị oxi hóa khi tiếp xúc với không khí hoặc thiếc.
Plating iron layer
Lớp mạ sắt (Plating iron layer) có nhiệm vụ nâng cao chất lượng tổng thể của mũi hàn. Nó giúp tăng độ cứng và độ bền cho mũi hàn, đồng thời cải thiện tính dẫn nhiệt của mũi hàn.
Oxygen-free copper
Lõi đồng không oxi hóa (Oxygen-free copper) là phần lõi quan trọng, được làm từ đồng không chứa oxi, có khả năng dẫn nhiệt rất tốt. Nó giúp nhiệt độ được truyền đều và nhanh chóng đến đầu mũi hàn, đảm bảo hiệu suất hàn ổn định.
Working face
Mặt làm việc (Working face) là phần đầu mũi tiếp xúc trực tiếp với thiếc và linh kiện. Mặt làm việc của mũi hàn có khả năng giữ thiếc tốt, giúp thiếc tan chảy đều và tạo mối hàn đẹp, trơn tru mà không bị đọng lại.
Các loại Mũi & Tip hàn Apollo
Type | a (mm) Diameter |
b Tip Width |
c Thickness |
d Plating Size |
|
PAD, PDS | **-08PAD03-E08 | 3 | 0.8 | 0.3 | 0.8 |
**-10PAD03-E08 | 3 | 1 | 0.3 | 0.8 | |
**-13PAD05-E15 | 4 | 1.3 | 0.5 | 1.5 | |
**-16PAD06-E15 | 4 | 1.6 | 0.6 | 1.5 | |
**-20PAD07-E15 | 4 | 2 | 0.7 | 1.5 | |
**-24PAD08-E15 | 4 | 2.4 | 0.8 | 1.5 | |
**-30PAD10-E30 | 5 | 3 | 1 | 3 | |
**-40PAD10-E30 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
**-50PDS-E40 | 5 | 5 | 1.3 | 4 | |
**-60PDS-E40 | 6 | 6 | 1.3 | 4 | |
**-80PDS-E50 | 8 | 8 | 1.6 | 5 | |
PAD, PDS | **-08PAD03-B08 | 3 | 0.8 | 0.3 | 0.8 |
**-10PAD03-B08 | 3 | 1 | 0.3 | 0.8 | |
**-13PAD05-B15 | 4 | 1.3 | 0.5 | 1.5 | |
**-16PAD06-B15 | 4 | 1.6 | 0.6 | 1.5 | |
**-20PAD07-B15 | 4 | 2 | 0.7 | 1.5 | |
**-24PAD08-B15 | 4 | 2.4 | 0.8 | 1.5 | |
**-30PAD10-B30 | 5 | 3 | 1 | 3 | |
**-40PAD10-B30 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
**-50PDS-B40 | 5 | 5 | 1.3 | 4 | |
**-60PDS-B40 | 6 | 6 | 1.3 | 4 | |
**-80PDS-B50 | 8 | 8 | 1.6 | 5 | |
PDZ | **-13PDZ08-EZ15 | 4 | 1.3 | 0.5 | 1.5 |
**-16PDZ12-EZ15 | 4 | 1.6 | 0.6 | 1.5 | |
**-20PDZ14-EZ15 | 4 | 2 | 0.6 | 1.5 | |
**-24PDZ16-EZ15 | 4 | 2.4 | 0.8 | 1.5 | |
**-30PDZ20-EZ30 | 5 | 3 | 1 | 3 | |
**-40PDZ24-EZ30 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
**-50PDZ35-EZ40 | 5 | 5 | 1.3 | 4 |
Type | a (mm) Diameter |
b Tip Width |
c Thickness |
d Plating Size |
|
GDV | **-10GDV07-EZ10 | 3 | 1 | 0.4 | 1 |
**-13GDV08-EZ15 | 4 | 1.3 | 0.5 | 1.5 | |
**-16GDV10-EZ15 | 4 | 1.6 | 0.6 | 1.5 | |
**-20GDV14-EZ15 | 4 | 2 | 0.8 | 1.5 | |
**-24GDV14-EZ15 | 4 | 2.4 | 0.8 | 1.5 | |
**-30GDV17-EZ30 | 5 | 3 | 1 | 3 | |
**-40GDV17-EZ30 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
**-50GDV17-EZ40 | 5 | 5 | 1 | 4 | |
**-60GDV23-EZ40 | 6 | 6 | 1.3 | 4 | |
GDV | **-10GDV07-BZ10 | 3 | 1 | 0.4 | 1 |
**-13GDV08-BZ15 | 4 | 1.3 | 0.5 | 1.5 | |
**-16GDV10-BZ15 | 4 | 1.6 | 0.6 | 1.5 | |
**-20GDV14-BZ15 | 4 | 2 | 0.8 | 1.5 | |
**-24GDV14-BZ15 | 4 | 2.4 | 0.8 | 1.5 | |
**-30GDV17-BZ30 | 5 | 3 | 1 | 3 | |
**-40GDV17-BZ30 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
**-50GDV17-BZ40 | 5 | 5 | 1 | 4 | |
**-60GDV23-BZ40 | 6 | 6 | 1.3 | 4 | |
**-80GDV60-BZ50 | 8 | 8 | 1.6 | 5 | |
GAV | **-20GAV14-EZ15 | 4 | 2 | – | 1.5 |
**-24GAV17-EZ20 | 4 | 2.4 | – | 2 | |
**-30GAV21-EZ30 | 5 | 3 | – | 3 | |
**-40GAV28-EZ30 | 5 | 4 | – | 3 | |
PCA | **-10PCA-B | 3 | 1 | – | – |
**-13PCA-B | 3 | 1.3 | – | – | |
**-16PCA-B | 4 | 1.6 | – | – | |
**-20PCA-B | 4 | 2 | – | – | |
**-24PCA-B | 4 | 2.4 | – | – | |
**-30PCA-B | 5 | 3 | – | – | |
**-40PCA-B | 5 | 4 | – | – | |
**-50PCS-B | 5 | 5 | – | – | |
**-60PCS-B | 6 | 6 | – | – | |
**-80PCS-B | 8 | 8 | – | – | |
PCZ | **-20PCZ10-BZ | 4 | 2 | – | – |
**-24PCZ12-BZ | 4 | 2.4 | – | – | |
**-30PCZ14-BZ | 5 | 3 | – | – | |
**-40PCZ16-BZ | 5 | 4 | – | – | |
**-50PCZ24-BZ | 5 | 5 | – | – |
Mua mũi hàn Apollo ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp mũi hàn Apollo chất lượng cao, đáng tin cậy thì Thái Quảng là một lựa chọn lý tưởng. Thái Quảng cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm đạt chuẩn quốc tế với giá cả hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng hàn chuyên nghiệp và công nghiệp.
Để được tư vấn chi tiết và đặt mua sản phẩm, vui lòng liên hệ ngay với Thái Quảng qua số điện thoại hoặc live-chat để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả nhé!
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÁI QUẢNG
- Hotline: 0989.783.786
- Tel: 024.6663.7279
- Email: info@thaiquang.com.vn
- Địa chỉ: Số 27, LK6A, Làng Việt kiều Châu Âu, KĐT Mỗ Lao, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.
- Website: thaiquang.com.vn
Chưa có đánh giá nào.