Thái Quảng cung cấp đủ loại tip hàn & mũi hàn dòng C210 gồm C210020, C210009, C210016, C210001, C210013, C210003, C210005, C210002, C210010, C210014, C210004, C210019, C210023, C210021, C210024, C210022, C210008, C210007, C210039, C210036, C210006, C210027, C210031, C210040, C210028, C210029, C210030, C210038, C210033, C210018, C210034, C210012, C210015, C210025, C210017.
Mũi hàn C210 là dòng mũi hàn chính xác, thích hợp cho các công việc hàn đòi hỏi công suất vừa phải và độ chính xác cao. C210 Series được thiết kế phù hợp cho các công việc hàn SMD (Surface-Mounted Devices) hoặc hàn các linh kiện thông thường dưới kính hiển vi nhờ vào kích thước nhỏ gọn và độ chính xác cao.
C210 Series
C210 Conical
Đây là dòng mũi hàn thẳng giúp duy trì tính ổn định và dễ dàng thao tác khi hàn các mối nối có độ chính xác cao. Hình dạng của đầu mũi hàn nhọn như đầu bút chì (Pencil) giúp dễ dàng tiếp cận các vị trí hàn nhỏ và khó khăn.
C210020
Đường kính đỉnh mũi hàn (điểm tiếp xúc khi hàn): 0.1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn (cả phần mũi hàn và phần thân nối với tay hàn): 80 mm
C210009
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.2 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210016
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210001
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210013
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210003
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.6 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210005
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210 Conical Bent
Đây là dòng mũi hàn có độ cong nhẹ giúp dễ dàng tiếp cận các vị trí hàn khó, đặc biệt là khi làm việc trong không gian hẹp hoặc góc độ khó. Hình dạng của đầu mũi hàn nhọn như đầu bút chì giúp dễ dàng hàn các chi tiết nhỏ và đạt độ chính xác cao.
C210002
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.2 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210010
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210014
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210004
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.7 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210 Chisel
Đây là loại mũi hàn thẳng, giúp bạn dễ dàng điều khiển mũi hàn và hàn các mối nối với độ chính xác cao. Mũi hàn thẳng thường được sử dụng trong những tình huống mà không cần phải thay đổi góc độ khi thao tác.
Hình dạng của mũi hàn giống như một lưỡi dao vát hay đầu tô vít 2 cạnh (chisel), có một mặt phẳng rộng hơn, giúp hàn các mối nối có diện tích lớn hơn và dễ dàng tản nhiệt. Đây là hình dạng phổ biến khi hàn các linh kiện có diện tích tiếp xúc lớn hơn hoặc khi cần hàn nhanh.
C210019
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.2 x 0.1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210023
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.4 x 0.2 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210021
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.6 x 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210024
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.8 x 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210022
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1.3 x 0.4 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 3 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210008
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1.3 x 0.6 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210007
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2.3 x 0.7 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210039
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2.9 x 0.7 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 10.2 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210 Bevel
Hình dạng mũi hàn dạng vát một bên (bevel) giúp hàn chính xác hơn khi làm việc với các mối nối rộng hoặc hàn ở góc nghiêng. Đây là loại mũi hàn phổ biến khi cần độ chính xác và khả năng tản nhiệt đồng đều.
C210036
Đường kính đỉnh mũi hàn: 0.6 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210006
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210027
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210031
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 4.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210040
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2.9 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 11 mm
Độ vát: 45 độ
C210 Spoon
Hình dạng mũi hàn giống như cái thìa (spoon) hoặc rỗng ở giữa (hollow profile). Hình dạng này giúp tăng khả năng chứa thiếc và cung cấp lượng thiếc nhiều hơn trong mỗi lần hàn, rất hữu ích khi hàn các mối nối lớn hoặc khi cần thêm vật liệu hàn để đảm bảo mối nối chắc chắn và đều.
C210028
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210029
Đường kính đỉnh mũi hàn: 1.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210030
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210 Barrel
C210038
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2.3 mm
Đường kính rãnh trong: 0.8 mm
Độ vát: 20 độ
Chiều dài của phần mũi hàn: 3.6 mm
Mũi hàn có hiệu suất nhiệt cao, truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả
C210 Knife
Hình dạng mũi hàn dạng dao (knife), có một cạnh sắc như lưỡi dao. Hình dạng này giúp bạn thực hiện các mối hàn chính xác với những chi tiết có đường nét rõ ràng hoặc hàn các khu vực có bề mặt mỏng, tạo ra các mối hàn sạch và sắc nét.
C210033
Đường kính đỉnh mũi hàn: 2.5 x 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 7.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 100 mm
C210018
Đường kính đỉnh mũi hàn: 3.4 x 0.3 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 7.6 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 100 mm
C210 Conformal Coating Removal
Đây là loại mũi làm bằng thép không gỉ, không dành cho hàn thiếc mà được dùng để loại bỏ lớp phủ bảo vệ.
C210034
Đường kính đỉnh mũi: 1 x 0.1 mm
Chiều dài của phần mũi: 6.6 mm
C210 Specialized
C210012
Kích thước đỉnh mũi hàn: 0.7 x 0.4 x 2.4 mm
Đường kính rãnh trong: 1 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
C210015
Đường kính rãnh trong: 0.8 mm
Đường kính ngoài: 2.3 mm
Từ đỉnh mũi hàn đến chỗ cong: 4.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Mũi hàn được thiết kế đặc biệt để phù hợp cho việc hàn các đầu nối bên trong thiết bị hoặc mạch điện tử, và cần thao tác chính xác trong không gian hẹp.
C210025
Đường kính rãnh trong: 1.1 mm
Đường kính ngoài: 2.1 mm
Từ đỉnh mũi hàn đến chỗ cong: 2.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 5 mm
Tổng chiều dài mũi hàn: 80 mm
Mũi hàn được thiết kế đặc biệt để phù hợp cho việc hàn các đầu nối bên trong thiết bị hoặc mạch điện tử, và cần thao tác chính xác trong không gian hẹp.
C210017
Đường kính trong: 0.7 mm
Đường kính ngoài: 2 mm
Chiều sâu của rãnh trong: 4.5 mm
Chiều dài của phần mũi hàn: 6 mm
Ứng dụng mũi hàn C210
Tip hàn & Mũi hàn C210 tương thích với các tay hàn T210, B·100 và B·500, giúp tăng tính linh hoạt và dễ dàng khi sử dụng.
Nếu bạn cần loại mũi hàn khác cho các tay hàn thiếc, máy hàn thiếc hay trạm hàn thiếc khác thì có thể tham khảo các dòng như: Mũi hàn JBC, Mũi hàn Hakko, Mũi hàn 500, Mũi hàn 900, Mũi hàn 200, Mũi hàn Apollo, Mũi hàn Tsutsumi, Mũi hàn Unix, Mũi hàn Weller,…
Tay hàn T210
Tay hàn T210 (T210-A) được thiết kế dành riêng cho các công việc hàn chính xác với yêu cầu công suất vừa phải.
T210 phù hợp khi làm việc với linh kiện SMD hoặc các linh kiện thông thường, ngay cả khi làm việc dưới kính hiển vi.
Thiết kế công thái học với độ dài giữa đầu mũi hàn và tay cầm ngắn giúp cải thiện độ chính xác và sự thoải mái trong suốt quá trình hàn.
Tương thích với nhiều loại trạm điều khiển như DI, DDE, DME.
Tay hàn T210P Blue-Grip
Tay hàn T210P Blue-Grip (T210-PA) được thiết kế cho công việc hàn chính xác nhưng có thêm một điểm đặc biệt là tay cầm màu xanh dương giúp dễ dàng phân biệt với các tay hàn khác trong khu vực làm việc.
T210P phù hợp với công việc hàn bằng chì (lead) và hàn không chì (lead-free), tạo sự linh hoạt cho người sử dụng.
Tay hàn T210N Nitrogen
Tay hàn T210N Nitrogen (T210-NA) cho phép tạo ra một môi trường khí trơ, loại bỏ oxy, giúp giảm thiểu quá trình oxy hóa trong quá trình hàn.
Nó giúp tăng cường chất lượng hàn, cải thiện khả năng kết dính của thiếc và nâng cao năng suất làm việc.
T210N yêu cầu bộ điều chỉnh dòng khí nitơ (MN / MNE), cũng hỗ trợ sử dụng các loại flux nhẹ hơn.
Tay hàn B·100
Tay hàn B·100 (B100-A) là một tay hàn nhẹ, thiết kế cho các công việc hàn SMD có quy mô vừa phải, tối ưu cho các công việc R&D, hàn các linh kiện nhỏ hoặc hàn thử nghiệm.
B·100 có tính năng sạc nhanh chóng nhờ vào bộ sạc tích hợp, quản lý nhiệt thông minh giúp phục hồi nhiệt độ nhanh chóng và nâng cao hiệu suất làm việc.
Tay hàn B·500
Tay hàn B·500 (B500-A) được thiết kế cho công việc hàn liên tục và khối lượng lớn, thường sử dụng cho các linh kiện lớn hoặc các linh kiện kết nối với mặt đất.
B·500 cũng có thiết kế công thái học và quản lý nhiệt thông minh, bộ sạc tích hợp và sạc nhanh, giúp giảm thời gian nghỉ giữa các lần hàn.
Mua mũi hàn C210 ở đâu?
Thái Quảng cung cấp Tip hàn & Mũi hàn C210 các loại với chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu hàn chính xác và hiệu quả trong các ứng dụng điện tử. Chúng tôi cam kết mang đến các sản phẩm mũi hàn bền bỉ, dễ sử dụng, giúp công việc của bạn trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Để nhận tư vấn miễn phí và đặt mua hàng, hãy vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÁI QUẢNG
- Hotline: 0989.783.786
- Tel: 024.6663.7279
- Email: info@thaiquang.com.vn
- Địa chỉ bán hàng: Số 27, LK6A, Làng Việt kiều Châu Âu, KĐT Mỗ Lao, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.
- Website: thaiquang.com.vn
Chưa có đánh giá nào.